Vua tiếng Đức
  • Trang chủ
  • Khóa học tiếng Đức
    • Khóa học tiếng Đức A1
    • Khóa học tiếng Đức A2
    • Khóa học tiếng Đức B1 chất lượng cao tại Tp Hồ Chí Minh
    • Khóa học tiếng Đức B2 chất lượng cao tại thành phố Hồ Chí Minh
    • Khóa luyện thi tiếng Đức
    • Khóa học tiếng Đức Online
  • Học tiếng Đức
    • Ngữ pháp tiếng Đức
    • Từ vựng tiếng Đức
    • Mẹo học tiếng Đức
  • Nước Đức
  • Trung tâm tiếng Đức
  • Tuyển dụng
  • Search
  • Menu Menu
You are here: Home1 / Mẹo ghi nhớ mạo từ DER, DIE, và DAS trong tiếng Đức2 / Học tiếng Đức3 / Mẹo ghi nhớ mạo từ DER, DIE, và DAS trong tiếng Đức
der die das

Mẹo ghi nhớ mạo từ DER, DIE, và DAS trong tiếng Đức

04/03/2022/in Học tiếng Đức /by Han

Contents

  1. 1. Quy tắc cho mạo từ “der”
  2. 2. Quy tắc cho mạo từ “die”
  3. 3. Quy tắc cho mạo từ “das”
  4. 4. Một từ có thể kết hợp với mạo từ der die das
  5. THAM KHẢO THÊM:

Có ba mạo từ xác định trong tiếng Đức: der (giống đực), die (giống cái) và das (giống trung). Đối với người bản xứ thì der die das được dùng như phản xạ vì đã hình thành từ nhỏ. Người nước ngoài học tiếng Đức thì thường chỉ ghi nhớ der die das, vì hầu như nó không có bất kỳ quy tắc nào.

Mình sẽ chia sẻ cho các bạn về quy tắc của mạo từ trong tiếng Đức ở bài viết dưới đây.

1. Quy tắc cho mạo từ “der”

Các danh từ thuộc nhóm sau đi với mạo từ “der”

  • Danh từ chỉ người và nghề nghiệp là nam giới: Vater, Pilot, Polizit…
  • Tên của các mùa trong năm: Frühling, Sommer, Herbt, Winter
  • Tên của các tháng trong năm: Januar, Juli, Dezember…
  • Phương hướng: Nordwest(en), Süd(en)…
  • Hiện tượng thời tiết: Regen, Schnee, Hagel…
  • Tên các thương hiệu Auto: Audi, BMW, Posche…
  • Tên của tàu: IC…
  • Danh từ hóa của động từ không có Endung “-en”: Gang, Fang
  • Tên của các đồ uống có cồn: Wein, Whiskey… Ngoại trừ: das Bier
  • Tên của các con sông nằm ngoài châu Âu: Amazones, Mississippi, …
  • Tên của các ngọn núi: Mont Blanc, Everest,… Ngoại trừ: die Zugspitze

Các danh từ có đuôi kết thúc dưới đây là giống đực

  • -er (von Verben abgeleitete Substantive): Fahrer, Arbeiter…
  • -ismus: Kapitalismus, Journalismus…
  • -ant: Demonstrant, Elefant… Ngoại trừ: das Croissant, das Restaurant
  • -ling: Lehrling, Schützling… Ngoại trừ: das Dribbling, das Bowling
  • -ner: Rentner, Schaffner… Ngoại trừ: das Banner, die Wiener (Wurst)
  • -or: Motor, Traktor… Ngoại trừ: das Gegentor, das Chlor

Lưu ý: – Đây là quy tắc cho danh từ số ít. Nếu là số nhiều thì tất cả danh từ đều đi với mạo từ “die“.

– Các danh từ giống der chuyển đổi về danh từ mang ý nghĩa nhỏ bé thì luôn luôn đi kèm với mạo từ “das“, z.B: der Kopf -> das Köpfchen

2. Quy tắc cho mạo từ “die”

Các danh từ thuộc nhóm sau đi với mạo từ “die”

  • Danh từ chỉ người và nghề nghiệp là nữ giới: Mutter, Lehrerin, Ärztin…
  • Tên của các thương hiệu xe máy: Haley Davidson, Yamaha, Ducati…
  • Tên của máy bay và tàu thuyền: Boeing 747, Titanic…
  • Danh từ số đếm: Eins, Zwei, Drei…
  • Tên của cây và hoa: Birke, Rose… Ngoại trừ: der Ahorn, das Veilchen

Các danh từ có đuôi kết thúc dưới đây là giống cái

  • -heit: Freiheit, Sicherheit…
  • -keit: Möglichkeit, Schnelligkeit…
  • -schaft: Freundschaft, Mannschaft…
  • -t (von Verben abgeleitete Substantive): Fahrt, Tat…
  • -ung: Leitung, Zeitung…
  • -ade: Hitparade, Marmelade…
  • -age: Garage, Passage…
  • -anz: Eleganz, Dominanz…
  • -enz: Existenz, Tendenz…
  • -ik: Kritik, Musik…
  • -ion: Diskussion, Information…
  • -tät: Qualität, Identität…
  • -ur: Agentur, Reparatur…
  • -e: Grenze, Lampe… Ngoại trừ: der Junge, der Friede
  • -ei: Abtei, Metzgerei… Ngoại trừ: das Ei, der Papagei
  • -ie: Diplomatie, Psychologie… Ngoại trừ: der Junkie, der Hippie
  • -in: Ärztin, Studentin… Ngoại trừ: das Benzin, der Harlekin

Lưu ý: Các danh từ giống die chuyển đổi về danh từ mang ý nghĩa nhỏ bé thì luôn luôn đi kèm với mạo từ “das“, z.B: die Hand –> das Händchen

3. Quy tắc cho mạo từ “das”

Các danh từ thuộc nhóm sau đi với mạo từ “das”

  • Các danh từ mang ý nghĩa nhỏ bé (thường kết thúc bằng đuôi -chen, -lein): Kaninchen, Fräulein…
  • Động từ được danh từ hóa: Essen, Schreiben…
  • Tính từ được danh từ hóa: Gute, Böse…
  • Danh từ chỉ màu sắc: Rot, Gelb…
  • Tên của 112 nguyên tố hóa học đã được tìm thấy: Aluminium, Kupfer… Ngoại trừ 6 nguyên tố: der Kohlenstoff, der Sauerstoff, der Stickstoff, der Wasserstoff, der Phosphor, der Schwefel
  • Tên của kim loại: Blei, Messing, Zinn… Ngoại trừ: die Bronze, der Stahl
  • Danh từ của phân số: Drittel, Viertel… Ngoại trừ: die Hälfte

Các danh từ có đuôi kết thúc dưới đây là giống trung

  • -ment: Instrument, Parlament… Ngoại trừ: der Konsument, der Zement
  • -nis: Ergebnis, Tennis… Ngoại trừ: die Fahrerlaubnis, die Wildnis
  • -o: Auto, Konto… Ngoại trừ: die Avocado, der Euro
  • -um (die aus dem lateinischen kommen): Publikum, Museum…
  • -tum: Quantum, Ultimatum… Ngoại trừ: der Reichtum, der Irrtum

Lưu ý: Đây là quy tắc cho danh từ số ít. Nếu là số nhiều thì tất cả danh từ đều đi với mạo từ “die“.

4. Một từ có thể kết hợp với mạo từ der die das

der die das trong tiếng Đức

  • Có nhiều từ có thể có nhiều giống. Đôi khi mạo từ đi kèm sẽ xác định nghĩa của từ

– der Band (ein gebundenes Buch), die Band (Musikgruppe), das Band (Tonband)
– der Lama (ein buddhistischer Preister), das Lama (Tier)
– der Kiwi (Vogel), die Kiwi (Frucht)

  • Đôi khi có thể có hai hoặc cả ba giống đi kèm, nhưng vẫn có chung một nghĩa: der/ die/ das Joghurt, der/ das Meter, der/ das Virus.

Bài viết này thuộc bản quyền của Tổ Chức Tư Vấn Giáo Dục Quốc Tế IECS. Sao chép dưới mọi hình thức xin vui lòng dẫn nguồn và links. 

THAM KHẢO THÊM:

  • Tự học tiếng Đức hiệu quả
  • 2 nhóm chia động từ – Verbkonjugation
  • Kasus – 4 biến cách trong tiếng Đức
  • Lí do tại sao nên học tiếng Đức tại IECS
  • Mẫu câu hội thoại tiếng Đức trong nhà hàng
  • Hướng dẫn viết motivationsschreiben và Lebenslauf năm 2022
  • Artikel: Quán từ trong tiếng Đức

IECS và Vuatiengduc là công ty chuyên du học nghề Đức và trung tâm tiếng Đức uy tín nhất hiện nay. Với đội ngữ sáng lập đã sinh sống 20 năm tại Đức, chúng tôi hiểu các bạn cần gì và sẽ tìm ra giải pháp cho từng học viên học tiếng Đức chuyên nghiệp.

5/5 - (1 vote)
https://vuatiengduc.net/wp-content/uploads/2022/03/der-die-das.jpg 539 1030 Han https://vuatiengduc.net/wp-content/uploads/2021/11/logovtdpngshadow-300x101.png Han2022-03-04 09:07:122022-03-15 06:23:24Mẹo ghi nhớ mạo từ DER, DIE, và DAS trong tiếng Đức
side bar vuatiengduc

CHỦ ĐỀ ĐƯỢC QUAN TÂM

  • 70 Động từ gốc và động từ bổ nghĩa cơ bản trong tiếng Đức
  • Modalverben: Động từ khiếm khuyết (A1-A2)
  • Possessivartikel: Cách chia quán từ sở hữu trong tiếng Đức?
  • Pronomen: Đại từ trong tiếng Đức phần 1
  • Pronomen – Đại từ trong tiếng Đức (P.2)
  • Konjunktiv 2 : Giả định thức
  • 15 thành ngữ tiếng Đức hài hước mà bạn nên biết – Phần 2
  • Perfekt: Thì quá khứ trong tiếng Đức
  • Adjektivdeklination : Chia đuôi tính từ ở trong tiếng Đức
  • Komparativ und Superativ : Các dạng câu so sánh
  • Imperativ: Câu mệnh lệnh trong tiếng Đức
  • Präpositionen: Giới từ trong tiếng Đức
  • Artikel: Quán từ trong tiếng Đức
  • Mẫu câu hội thoại tiếng Đức trong nhà hàng
  • Cách viết thư động lực và CV cho du học sinh Đức
  • Cách viết thư tiếng Đức chuẩn là như thế nào?

CHUYÊN MỤC HOT

  • Động từ gốc và động từ bổ nghĩa cơ bản70 Động từ gốc và động từ bổ nghĩa cơ bản trong tiếng Đức19/06/2022 - 3:48 pm
  • Động từ gốc và động từ bổ nghĩa cơ bảnModalverben: Động từ khiếm khuyết (A1-A2)09/05/2022 - 1:45 am
  • Possessivartikel: Cách chia quán từ sở hữu trong tiếng Đức?Possessivartikel: Cách chia quán từ sở hữu trong tiếng Đức?29/04/2022 - 6:31 am

Contents

  1. 1. Quy tắc cho mạo từ “der”
  2. 2. Quy tắc cho mạo từ “die”
  3. 3. Quy tắc cho mạo từ “das”
  4. 4. Một từ có thể kết hợp với mạo từ der die das
  5. THAM KHẢO THÊM:

TỔ CHỨC TƯ VẤN GIÁO DỤC QUỐC TẾ IECS

TRỤ SỞ HỒ CHÍ MINH

Địa chỉ: 48 Nguyễn Xuân Khoát, Q. Tân Phú, TP HCM
Hotline: 02862873221 – 0961178907

TRỤ SỞ HÀ NỘI

Địa chỉ: 290 Đ. Nguyễn Trãi, Nam Từ Liêm, Hà Nội
Hotline: 0866047981 – 0968999153

TRỤ SỞ QUẢNG BÌNH

Địa chỉ: Lý Thường Kiệt, Đồng Phú, Đồng Hới, Quảng Bình
Hotline: 0986913091

TRỤ SỞ TẠI BANG RHEINLAND-PFALZ

Địa chỉ: Ludwigshafen am Rhein (Süd)
Hotline: (+49)1703582140
Đại diện: Eric Nguyen

TRỤ SỞ TẠI BANG BADEN-WÜRTTEMBERG

Địa chỉ: Schwetzingerstadt/Oststadt
Hotline: (+49)17661456335 (Zalo/Whatsapp)
Đại diện: Anna Le

CÁC TRANG HỮU ÍCH

Về chúng tôi
Hình ảnh hoạt động
Đánh giá về IECS
Tin tức
Du học Đức
Du học nghề Đức
Học tiếng Đức

Follow us on Facebook

TRỤ SỞ HỒ CHÍ MINH

Địa chỉ: 48 Nguyễn Xuân Khoát, Q. Tân Phú, TP HCM
Hotline: 02862873221 – 0961178907

TRỤ SỞ HÀ NỘI

Địa chỉ: 290 Đ. Nguyễn Trãi, Nam Từ Liêm, Hà Nội
Hotline: 0866047981 – 0968999153

TRỤ SỞ QUẢNG BÌNH

Địa chỉ: Lý Thường Kiệt, Đồng Phú, Đồng Hới, Quảng Bình
Hotline: 0986913091

TRỤ SỞ TẠI BANG RHEINLAND-PFALZ

Địa chỉ: Ludwigshafen am Rhein (Süd)
Hotline: (+49)1703582140
Đại diện: Eric Nguyen

TRỤ SỞ TẠI BANG BADEN-WÜRTTEMBERG

Địa chỉ: Schwetzingerstadt/Oststadt
Hotline: (+49)17661456335 (Zalo/Whatsapp)
Đại diện: Anna Le

CÁC TRANG HỮU ÍCH

Về chúng tôi
Hình ảnh hoạt động
Đánh giá về IECS
Tin tức
Du học Đức
Du học nghề Đức
Học tiếng Đức

Follow us on Facebook

Cách đặt câu hỏi bằng cách sử dụng 9 từ để hỏi trong tiếng... Liên từ trong tiếng Đức Cach-viet-thu-tieng-Duc-300x169 Cách viết thư tiếng Đức chuẩn là như thế nào?
Scroll to top