Vua tiếng Đức
  • Trang chủ
  • Khóa học tiếng Đức
    • Khóa học tiếng Đức A1
    • Khóa học tiếng Đức A2
    • Khóa học tiếng Đức B1 chất lượng cao tại Tp Hồ Chí Minh
    • Khóa học tiếng Đức B2 chất lượng cao tại thành phố Hồ Chí Minh
    • Khóa luyện thi tiếng Đức
    • Khóa học tiếng Đức Online
  • Học tiếng Đức
    • Ngữ pháp tiếng Đức
    • Từ vựng tiếng Đức
    • Mẹo học tiếng Đức
  • Nước Đức
  • Trung tâm tiếng Đức
  • Tuyển dụng
  • Search
  • Menu Menu
You are here: Home1 / 15 thành ngữ tiếng Đức hài hước mà bạn nên biết – Phần 22 / Học tiếng Đức3 / Từ vựng tiếng Đức4 / 15 thành ngữ tiếng Đức hài hước mà bạn nên biết – Phần 2...
15 thành ngữ thông dụng tiếng Đức mà bạn nên biết- phần 2

15 thành ngữ tiếng Đức hài hước mà bạn nên biết – Phần 2

13/12/2021/in Từ vựng tiếng Đức /by Hannah

Contents

  1. 1.  Thành ngữ tiếng Đức hài hước – Das ist mir Wurst
  2. 2. Thành ngữ tiếng Đức hài hước – die Katze im Sack kaufen
  3. 3. Thành ngữ tiếng Đức hài hước – Du nimmst mich auf den Arm
  4. 4. die beleidigte Leberwurst spielen
  5.  5. Kein Schwein war da
  6. 6. Schwein haben
  7. 7. Es geht um die Wurst
  8. 8. unter aller Sau
  9. 9. schlafen wie ein Murmeltier
  10. 10. die Kirche im Dorf lassen
  11. 11. dumm wie Bohnenstroh
  12. 12. Da steppt der Bär
  13. 13. ein Ohr abkauen
  14. 14. um den heißen Brei herumreden
  15. 15. Wo sich Fuchs und Hase gute Nacht sagen
  16. THAM KHẢO THÊM:

Thành ngữ và cách diễn đạt không phải là thứ đầu tiên bạn bắt gặp khi bắt đầu học một ngôn ngữ mới. Tuy nhiên, chúng lại là một trong những cách thú vị để học từ vựng. Một số thành ngữ tiếng Đức hài hước được đề cập trong bài viết này cũng cung cấp một cái nhìn sâu sắc về văn hóa Đức. Ví dụ?

Vâng, lợn và xúc xích là một phần quan trọng của văn hóa Đức. Có rất nhiều thành ngữ tiếng Đức đề cập đến ” Schwein ” và ” Wurst “. Không nghi ngờ gì nữa, những câu nói về lợn và xúc xích này nghe rất vui nhộn.

Ở phần trước, chúng tôi đã giới thiệu đến các bạn một số thành ngữ tiếng Đức thông dụng và không quá buồn cười. Nếu bạn bỏ lỡ bài viết đó, bạn có thể xem Phần 1 tại đây . Trong phần này, chúng tôi đã tổng hợp một danh sách các thành ngữ tiếng Đức hài hước. Hãy bắt đầu khám phá danh sách ngay thôi!

Đây là 15 thành ngữ tiếng Đức hài hước, vui nhộn dành cho bạn

1.  Thành ngữ tiếng Đức hài hước – Das ist mir Wurst

Theo nghĩa đen – Đó là xúc xích của tôi

Tiếng anh tương đương – Tôi không quan tâm

Có nghĩa là – hoàn toàn không quan tâm đến điều gì đó hoặc ai đó

Cách sử dụng – Das ist mir Wurst, wie wir heute in Büro gehen.

Thành ngữ tiếng Đức hài hước - Das ist mir Wurst

Thành ngữ tiếng Đức hài hước – Das ist mir Wurst

2. Thành ngữ tiếng Đức hài hước – die Katze im Sack kaufen

Theo nghĩa đen – mua gì đó có chất lượng hoặc giá trị thấp hơn đã được thay thế vào vị trí của nó

Tiếng anh tương đương – mua vật gì mà không được thấy rõ, mua trâu vẽ bóng

Có nghĩa là – mua hoặc nhận một thứ gì đó mà không cần kiểm tra trước

Cách sử dụng – Hast du schon mal die Katze im Sack gekauft?

Thành ngữ tiếng Đức hài hước - die Katze im Sack kaufen

Thành ngữ tiếng Đức hài hước – die Katze im Sack kaufen

3. Thành ngữ tiếng Đức hài hước – Du nimmst mich auf den Arm

Theo nghĩa đen – Bạn đang nắm lấy tay tôi.

Tương đương tiếng Anh – Bạn đang kéo chân tôi.

Có nghĩa là – để trêu chọc ai đó

Cách sử dụng – Ich glaube, dass er dich einfach auf den Arm nimmt.

4. die beleidigte Leberwurst spielen

Theo nghĩa đen – Chơi xúc xích gan bị xúc phạm

Tương đương tiếng anh – Bị đau đầu

Có nghĩa là – Trở nên xấu tính hoặc dễ nổi nóng

Cách sử dụng – Es war nur ein Witz. Spiel nicht die beleidigte Leberwurst!

Thành ngữ tiếng Đức hài hước - die beleidigte Leberwurst spielen

Thành ngữ tiếng Đức hài hước – die beleidigte Leberwurst spielen

 5. Kein Schwein war da

Theo nghĩa đen – Không có bất kỳ con lợn nào ở đó.

Tương đương tiếng anh – Có một người đàn ông và con chó của anh ấy.

Có nghĩa là – Không có ai ở đó

Cách sử dụng – Die Party war ein Misserfolg. Kein Schwein war da.

6. Schwein haben

Theo nghĩa đen – Có một con lợn

Tương đương tiếng Anh – Gặp may mắn

Có nghĩa là – điều gì đó tốt đẹp xảy ra một cách bất ngờ

Cách sử dụng – Das Vorstellungsgespräch verlief gut. Ich habe Schwein gehabt!

7. Es geht um die Wurst

Theo nghĩa đen – Đó là tất cả về xúc xích.

Tương đương tiếng Anh – Bây giờ hoặc không bao giờ.

Có nghĩa là – một cái gì đó phải được thực hiện ngay lập tức

Cách sử dụng– Du hast keine Zeit, später darüber nachzudenken. Es geht um die Wurst.

8. unter aller Sau

Theo nghĩa đen – dưới tất cả các con lợn

Tương đương tiếng Anh – Nó bốc mùi hôi thối

Có nghĩa là – một cái gì đó thực sự rất tồi tệ

Cách sử dụng – Mein Spanisch ist unter aller Sau.

9. schlafen wie ein Murmeltier

Theo nghĩa đen – ngủ như một con chim gõ kiến

Tiếng anh tương đương – ngủ như một khúc gỗ

Có nghĩa là – ngủ rất ngon hoặc sâu

Cách sử dụng – Sie ist völlig erschöpft. Heute schläft sie wie ein Murmeltier

Thành ngữ tiếng Đức hài hước - schlafen wie ein Murmeltier

Thành ngữ tiếng Đức hài hước – schlafen wie ein Murmeltier

10. die Kirche im Dorf lassen

Theo nghĩa đen – rời khỏi nhà thờ trong làng

Tiếng Anh tương đương – để không bị mang đi

Có nghĩa là – để không mất kiểm soát hành vi của bạn

Cách sử dụng – Morgen ist dein erster Tag in der Hochschule. Bitte lass die Kirche im Dorf !

Thành ngữ tiếng Đức hài hước - die Kirche im Dorf lassen

Thành ngữ tiếng Đức hài hước – die Kirche im Dorf lassen

11. dumm wie Bohnenstroh

Theo nghĩa đen – ngu như một cục đậu rơm

Tiếng Anh tương đương – dày như một viên gạch

Có nghĩa là – cực kỳ ngu ngốc hoặc lờ mờ

Cách sử dụng – Er ist dumm wie Bohnenstroh.

12. Da steppt der Bär

Theo nghĩa đen – Khiêu vũ con gấu.

Có nghĩa là – Đó sẽ là một bữa tiệc tốt.

Cách sử dụng – Wir laden euch zu der Geburtstagsfeier ein. Da steppt der Bär!

13. ein Ohr abkauen

Theo nghĩa đen – để ngẫm nghĩ một tai

Tương đương tiếng Anh – để nói chuyện với ai đó

Có nghĩa là – để nói chuyện với ai đó trong một thời gian dài

Cách sử dụng – Jedes Mal, wenn ich sie anrufe, kaut sie mir das Ohr ab

14. um den heißen Brei herumreden

Theo nghĩa đen –  nói về xung quanh bát cháo nóng

Tương đương tiếng Anh – đánh bại xung quanh bụi rậm

Có nghĩa là – trì hoãn hoặc tránh nói về điều gì đó quan trọng (vòng vo tam quốc)

Cách sử dụng – Anna redet um den heißen Brei herum, weil sie die Prüfung nicht bestanden hat.

Thành ngữ tiếng Đức hài hước - um den heißen Brei herumreden

Thành ngữ tiếng Đức hài hước – um den heißen Brei herumreden

15. Wo sich Fuchs und Hase gute Nacht sagen

Theo nghĩa đen – Cáo và thỏ rừng nói lời chúc ngủ ngon với nhau.

Tương đương tiếng Anh – ở trong que hoặc ở giữa hư không

Có nghĩa là – một vùng rất xa

Bạn có thể đặt một câu bằng cách sử dụng thành ngữ này không? Hãy viết câu trả lời của bạn trong phần bình luận bên dưới.

Bây giờ bạn đã biết những thành ngữ tiếng Đức vui nhộn này, đã đến lúc bắt đầu sử dụng chúng trong các câu của bạn và gây ấn tượng với người khác!

Tự học tiếng Đức: 100 Cụm từ chuyên ngành điều dưỡng (P1)

THAM KHẢO THÊM:

  • 5 vấn đề gặp phải khi nói tiếng Đức và cách khắc phục
  • Luyện nói tiếng Đức: 5 vấn đề bạn hay gặp và cách khắc phục
  • “Bỏ túi” 10 mẫu câu và cụm từ vựng tiếng Đức cho cuộc họp
  • Passiv: Thể bị động
  • Cách học ngữ pháp tiếng Đức hiệu quả
  • Phương pháp học từ vựng tiếng Đức hiệu quả

IECS và Vuatiengduc là công ty chuyên du học nghề Đức và trung tâm tiếng Đức uy tín nhất hiện nay. Với đội ngữ sáng lập đã sinh sống 20 năm tại Đức IECS và Vuatiengduc chúng tôi hiểu các bạn cần gì và sẽ tìm ra giải pháp cho từng học viên học tiếng Đức chuyên nghiệp

 

5/5 - (1 vote)
https://vuatiengduc.net/wp-content/uploads/2021/12/15-thanh-ngu-thong-dung-tieng-Duc-ma-ban-nen-biet-phan-2.jpg 1125 2000 Hannah https://vuatiengduc.net/wp-content/uploads/2021/11/logovtdpngshadow-300x101.png Hannah2021-12-13 06:26:312022-01-11 06:48:4215 thành ngữ tiếng Đức hài hước mà bạn nên biết – Phần 2
side bar vuatiengduc

CHỦ ĐỀ ĐƯỢC QUAN TÂM

  • 70 Động từ gốc và động từ bổ nghĩa cơ bản trong tiếng Đức
  • Modalverben: Động từ khiếm khuyết (A1-A2)
  • Possessivartikel: Cách chia quán từ sở hữu trong tiếng Đức?
  • Pronomen: Đại từ trong tiếng Đức phần 1
  • Pronomen – Đại từ trong tiếng Đức (P.2)
  • Konjunktiv 2 : Giả định thức
  • 15 thành ngữ tiếng Đức hài hước mà bạn nên biết – Phần 2
  • Perfekt: Thì quá khứ trong tiếng Đức
  • Adjektivdeklination : Chia đuôi tính từ ở trong tiếng Đức
  • Komparativ und Superativ : Các dạng câu so sánh
  • Imperativ: Câu mệnh lệnh trong tiếng Đức
  • Präpositionen: Giới từ trong tiếng Đức
  • Artikel: Quán từ trong tiếng Đức
  • Mẫu câu hội thoại tiếng Đức trong nhà hàng
  • Cách viết thư động lực và CV cho du học sinh Đức
  • Cách viết thư tiếng Đức chuẩn là như thế nào?

CHUYÊN MỤC HOT

  • Động từ gốc và động từ bổ nghĩa cơ bản70 Động từ gốc và động từ bổ nghĩa cơ bản trong tiếng Đức19/06/2022 - 3:48 pm
  • Động từ gốc và động từ bổ nghĩa cơ bảnModalverben: Động từ khiếm khuyết (A1-A2)09/05/2022 - 1:45 am
  • Possessivartikel: Cách chia quán từ sở hữu trong tiếng Đức?Possessivartikel: Cách chia quán từ sở hữu trong tiếng Đức?29/04/2022 - 6:31 am

Contents

  1. 1.  Thành ngữ tiếng Đức hài hước – Das ist mir Wurst
  2. 2. Thành ngữ tiếng Đức hài hước – die Katze im Sack kaufen
  3. 3. Thành ngữ tiếng Đức hài hước – Du nimmst mich auf den Arm
  4. 4. die beleidigte Leberwurst spielen
  5.  5. Kein Schwein war da
  6. 6. Schwein haben
  7. 7. Es geht um die Wurst
  8. 8. unter aller Sau
  9. 9. schlafen wie ein Murmeltier
  10. 10. die Kirche im Dorf lassen
  11. 11. dumm wie Bohnenstroh
  12. 12. Da steppt der Bär
  13. 13. ein Ohr abkauen
  14. 14. um den heißen Brei herumreden
  15. 15. Wo sich Fuchs und Hase gute Nacht sagen
  16. THAM KHẢO THÊM:

TỔ CHỨC TƯ VẤN GIÁO DỤC QUỐC TẾ IECS

TRỤ SỞ HỒ CHÍ MINH

Địa chỉ: 48 Nguyễn Xuân Khoát, Q. Tân Phú, TP HCM
Hotline: 02862873221 – 0961178907

TRỤ SỞ HÀ NỘI

Địa chỉ: 290 Đ. Nguyễn Trãi, Nam Từ Liêm, Hà Nội
Hotline: 0866047981 – 0968999153

TRỤ SỞ QUẢNG BÌNH

Địa chỉ: Lý Thường Kiệt, Đồng Phú, Đồng Hới, Quảng Bình
Hotline: 0986913091

TRỤ SỞ TẠI BANG RHEINLAND-PFALZ

Địa chỉ: Ludwigshafen am Rhein (Süd)
Hotline: (+49)1703582140
Đại diện: Eric Nguyen

TRỤ SỞ TẠI BANG BADEN-WÜRTTEMBERG

Địa chỉ: Schwetzingerstadt/Oststadt
Hotline: (+49)17661456335 (Zalo/Whatsapp)
Đại diện: Anna Le

CÁC TRANG HỮU ÍCH

Về chúng tôi
Hình ảnh hoạt động
Đánh giá về IECS
Tin tức
Du học Đức
Du học nghề Đức
Học tiếng Đức

Follow us on Facebook

TRỤ SỞ HỒ CHÍ MINH

Địa chỉ: 48 Nguyễn Xuân Khoát, Q. Tân Phú, TP HCM
Hotline: 02862873221 – 0961178907

TRỤ SỞ HÀ NỘI

Địa chỉ: 290 Đ. Nguyễn Trãi, Nam Từ Liêm, Hà Nội
Hotline: 0866047981 – 0968999153

TRỤ SỞ QUẢNG BÌNH

Địa chỉ: Lý Thường Kiệt, Đồng Phú, Đồng Hới, Quảng Bình
Hotline: 0986913091

TRỤ SỞ TẠI BANG RHEINLAND-PFALZ

Địa chỉ: Ludwigshafen am Rhein (Süd)
Hotline: (+49)1703582140
Đại diện: Eric Nguyen

TRỤ SỞ TẠI BANG BADEN-WÜRTTEMBERG

Địa chỉ: Schwetzingerstadt/Oststadt
Hotline: (+49)17661456335 (Zalo/Whatsapp)
Đại diện: Anna Le

CÁC TRANG HỮU ÍCH

Về chúng tôi
Hình ảnh hoạt động
Đánh giá về IECS
Tin tức
Du học Đức
Du học nghề Đức
Học tiếng Đức

Follow us on Facebook

Tết xa nhà của du học sinh Đức tết xa nhà của du học sinh Đức Hệ thống giáo dục Đức Hệ thống trường học ở Đức như thế nào?
Scroll to top